Tin tức tổng hợp
Container và những khái niệm cơ bản
Container – Công suất và trọng lượng
Container dùng trong vận tải đường biển được thiết kế theo các kích cỡ tiêu chuẩn. Điều này giúp chúng tối ưu hoá khả năng chứa hang, bốc xếp lên phương tiện vận chuyển và khả năng vận chuyển hang hoá vòng quanh thế giới.
Đối với tiêu chuẩn của 1 container đóng hàng, đơn vị đo lường chính được sử dụng là chiều dài, đặc biệt là chiều dài bên ngoai. Kích thước chủ yếu của container trong vận tải biển là 20ft và 40ft. Kế đó là tính đến chiều cao của container. Trước đây, container có kích thước chiều cao tiêu chuẩn là 8’6’. Tuy nhiên, trong những năm gần đây, các hãng tầu đã lựa chọn các loại container cao hơn trong vận chuyển được gọi là “cont cao”, tức là kích thước tăng lên 9’6’. Chiều rộng thường phổ biến là 8ft. Sức khác biệt duy nhất về chiều rộng là một số container xuất xứ Châu Âu có kích thước bề rộng là 2.5m.
Trọng lượng container cũng được tiêu chuẩn hóa, trong khi cho phép biến đổi về độ dài.
External Dimensions/ Kích thước bên ngoài
Container Length/ Chiều dài container
Như đề cập ở trên, container tàu biển thường có kích thước tiêu chuẩn là 20ft, 40ft, đôi khi là 45ft dài. Container làm kho chứa hoặc các mục đích phi vận tải có thể có chiều dài ngắn hơn, phổ biến là 8ft (2.44m), 12ft (3.66), 24ft (7.32m) và 32ft (9.75m) hoặc theo tiêu chuẩn yêu cầu khác.
Container Height/ Chiều cao container
Container vận chuyển phổ biến cao 8ft6inch (2.59m) hoặc 9ft (2.90m)
Container Width/ Chiều rộng container
Chiều rộng tiêu chuẩn container là 8ft (2.44). Con số trên không hề tùy tiện vì nó được tính toán để vừa với 2 pallet tiêu chuẩn. Tuy nhiên, ở Châu âu, pallet đóng hàng đa số rộng hơn, do vậy container cũng được tính toán để rộng hơn là 2,5m.
Internal Dimensions/ Kích thước bên trong
Tường, vách của container luôn được làm bởi các tấm thép uốn lượn sóng, và kích thước của mỗi gợn sóng là là 1 inch (25mm)
Chiều cao bên trong của container so với kích thước bên ngoài bị giảm đáng kể do thiết kế phải chừa một khoảng cho xe nâng có thể đưa càng vào bên dưới. Khoảng sáng yêu cầu ở đây là 6 inch hay 150mm. Chiều cao bên trong containẻ là khoảng 7ft10 hoặc 2.93m
Door Access/Clearance/ Cửa ra vào
Chiều cao cửa ra vào container là 7ft 6 in (2.28m).
Trọng lượng
Có 3 loại trọng lượng cần tính đến khi chuyên chở container:
- Tare Weight/ Trọng lượng vỏ: Trọng lượng của cont rỗng, không chứa hàng.
- Maximum Payload/Trọng tải tối đa: Tải trọng tối đa, hay còn gọi là trọng lượng tịnh, là trọng lượng hàng hóa tối đa mà container có thể chuyên chở
- Gross Weight/Tổng trọng lượng: Là tổng trọng lượng bao gồm vỏ container và hàng hóa
Bảng trọng lượng tiêu chuẩn
Length/Chiều dài |
10ft |
20ft |
40ft |
Tare Weight/Trọng lượng vỏ |
1,300kg |
2,290kg |
37,000kg |
Payload (or Net Weight)/Trọng lượng tịnh |
1,300kg |
18,170kg |
26,250kg |
Max Gross Weight/Tổng trọng lượng |
10,000kg |
24,310kg |
34,730kg |
Bảng công suất khối của container tiêu chuẩn
Length/Chiều dài |
10ft |
20ft |
40ft |
Cubic Capacity/Công suất khối |
15.95 cu m |
33.2 cu m |
67.59 cu m |
Custom Statisic Codes/ Mã hải quan
HS Code là mã phân loại của hàng hóa, dùng để xác định thuế suất xuất nhập khẩu hàng hóa. Khi bạn có nhu cầu nhập khẩu hoặc xuất khẩu một mặt hàng, vấn đề đặt ra là, làm thế nào đểxác định mã HS cho hàng hóa một cách chính xác để dự tính trước được mức thuế sẽ phải nộp?
bạn có thể vào đây để biết chi tiết http://hscode.org
Mã HS Codes tham khảo của một số mặt hàng vật tư đóng gói phụ trợ:
- Dunnage Woven PP Air Bags/Túi khí chèn hàng dệt PP 3923299000
- Dunnage Paper Air Bags/ Túi khí chèn hàng giấy 4823908590
- PE Air Bags/Túi khí PE 3923299000
- Inflation Tools/Dụng cụ bơm túi khí 8467190000
- Woven Strapping Belts/ Dây đai dệt 5806321000
- Woven Lashing Belts/Dây chằng dệt 5607500090
- Composite Strapping Belts/Dây đai composite 3921906000
- Hot Melt Strapping Belts 3921906000
- Dispenser 8467190000
- Container Lashing 5806321000
- Container Awning 5806321000
- Reefer Lock 7228700000
- Cargo Belts 5806321000
- Anti Slip Matts
- Seals
- Barrel Cover 5806321000
- Drum Brackets 3923299000
- PET Strapping Belts/Dây đai PET 3920620000
- Wire & Metal Buckles/Bỏ kẹp đai kim loại 7326208090
- Edge Protector/Nẹp góc 3923299000
- Strapping Tools/Dụng cụ tăng đai 8467190000
- Desiccants/Túi chống ẩm 38249099990