Tin tức tổng hợp

Một số từ viết tắt trong thương mại quốc tế
Ngày đăng : 03/09/2019

Một số từ viết tắt trong thương mại quốc tế

1. AFTA - Asean Free Trade Association - Khu vực mậu dịch tự do Asean
2.APEC - Asia-Pacific Economic Corporation Hợp tác kinh tế châu Á-Thái Bình Dương
3. ASEAN the Association of South-East Asian Nations Hiệp hội các nước Đông Nam Á
4. ASEM (Hội nghị thượng đỉnh Á-Âu)
5.AWB Airway Bill Vận đơn hàng không
6.B/L Bill of ladding Vận đơn (đường biển)
7.BCC Business Cooperation Contract Hợp đồng hợp tác kinh doanh
8. BIA Bilateral Investment Agreement Hiệp định đầu tư song phương
9. BOT Build - Operate - Transfer Xây dựng - Chuyển giao - Khai thác (loại hình đầu tư)
10. BTA Bilateral Trade Association Hiệp định thương mại tự do song phương
11.C/I Certificate of Insurance Giấy chứng nhận bảo hiểm
12.C/O Certificate of Origin Giấy chứng nhận xuất xứ hàng hóa
13.C/P Charter Party Hợp đồng thuê tàu chuyến
14.COC Chamber Of Commerce Phòng thương mại
15.COR Cargo Outturn Report Biên bản dỡ hàng, giấy chứng nhận hàng hư hỏng
16.D/A Documents Against Acceptance Người mua chấp nhận thanh toán để nhận được bộ chứng từ
17.D/O Delivery Order Lệnh giao hàng
18.D/P Documents Against Payment Người mua chấp nhận thanh toán ngay để nhận hàng hóa
19.DOC Deparment Of Commerce Bộ thương mại (Mỹ)
20.DTT Double Taxation Treaty Hiệp định chống đánh thuế 2 lần
21.ECM European Common Market Thị trường chung châu Âu
22.EEC European Economic Community Cộng đồng kinh tế châu Âu
23.EFTA the European Free Trade Association Hiệp hội thương mại tự do châu Âu
24.ESCAP Economic and Social Commission for Asia-Pacific Ủy ban kinh tế-xã hội châu Á-TBD (LHQ)
25.ETA Estimated Time of Arrival Ước tính thời gian tàu đến
26.ETD Estimated Time of Delivery Ước tính thời gian giao hàng
27.EU Europe Union Liên minh châu Âu
28.FAO Food and Agricultuere Organization Tổ chức lương-nông thế giới
29.FCT Forwarder's Certificate of Transport Giấy chứng nậhn vận tải của người giao nhận
30.FDI Foreign Direct Investment Đầu tư trực tiếp nước ngoài
31.FED FEDeral reserve (system) Hệ thống dự trữ liên bang Mỹ
32.FII Foreign Indirect Investment Đầu tư gián tiếp nước ngoài
33.FTA Free Trade Area Khu vực mậu dịch tự do
34.GATS General Agreement on Trade and Service Hiệp định về thương mại và dịch vụ
35.GATT General Agreement on Tariff and Trade Hiệp định chung về thuế quan và thương mại (1947-1994)
36.GDP Gross-Domestic Products Tổng sản phẩm quốc nội
37.GNI Gross-National Income Tổng thu nhập quôc dân
38.GNP Gross-National Products Tổng sản phẩm quốc gia
39.HBL House B/L Vận đơn nhà
40.HDI Human Development Index Chỉ số phát triển con người
41.ICC International Chamber of Commerce Phòng thương mại quốc tế
42.ICOR Incremental Capital Output Ration Tỉ suất tăng vốn đầu ra  
43.IDA International Development Assistance Các tổ chức tài chính quốc tế
44.IFC International Finance Corporation Công ty tài chính quốc tế
45.IMF International Monetary Fund Quỹ tiền tệ quốc tế
46.ISO International Standards Organization Tồ chức tiêu chuẩn quốc tế
47.ITC International Trade Centre Trung tâm mậu dịch quốc tế
48.ITO International Trade Organization Tổ chức mậu dịch quốc tế (thay cho GATT)
48.JVC Join Venture Company Công ty liên doanh
49.L/C Letter of Credit Thư tín dụng
50.MNCs Multi-National Companies Các công ty đa quốc gia
51.MU Monetary Union Liên minh tiền tệ
52.NOR Notice Of Readiness Thông báo sẵn sàng giao hàng
53.NTB Non-Tariff Barriers Các hàng rào phi thuế quan
54.NTMs Non-Tariff Measures Các biện pháp phi thuế quan
55.NTR Normal Trade Relations Nguyên tắc quan hệ thương mại bình thường
56.OBL Original B/L Vận đơn gốc
57.ODA Official Development assistance Viện trợ phát triển chính thức
58.OECD Organization for Economic Cooperation and Development Tổ chức hợp tác và phát triển kinh tế
59.OPEC Organization of Petroleum Exporting Countries Tổ chức các nước xuất khẩu dầu mỏ (9/1960)
60.P/L Packing List Phiếu đóng gói
61.PNTR Permanent Normal Trade Relations Nguyên tắc quan hệ thương mại bình thường vĩnh viễn
62.R & D Research and Development Nghiên cứu và phát triển
63.SDR Special Drawing Rights Quyền rút vốn đặc biệt  
64.SWOT Strengths, Weaknesses, Opportunities and Threats Mô hình phân tích lợi thế của doanh nghiệp trong Marketing  
65.TIO Testing and Inspection Organization Công ty giám định (hàng hóa)
66.TNCs Trans-National Companies Các công ty xuyên quốc gia
67.TRIMs Trade Related Investment Measures Hiệp định về các biện pháp đầu tư liên quan đến thương mại
68.TRIPs Trade Related Intellectual Property Rights Hiệp định liên quan đến quyền sở hữu trí tuệ
69.UNCITRAL United Nations Conference for International Trade Law Diễn đàn LHQ về thương mại quốc tế
70.UNCTAD United Nations Conference on Trade And Development Cơ quan thương mại và phát triển LHQ
71.UNDP United Nations Development Program Chương trình phát triển của LHQ
72.UNESCO United Nations Educational, Scientific and Cultural Organizaton Tổ chức giáo dục, khoa học và văn hóa LHQ
73.UNICEF United Nations International Children's Emergency Fund Quỹ nhi đồng LHQ
74.UNO United Nations Organization Tổ chức Liên Hiệp Quốc
75.VAT Value Added Taxes Thuế giá trị gia tăng
76.VCCI Vietnam Chamber of Commerce and Industry Phòng thương mại và công nghiệp VN
77.VIAC Vietnam International Arbitration Centre Trung tâm trọng tài quốc tế ở VN
78.WB World Bank Ngân hàng thế giới
79.WHO World Health Organization Tổ chức y tế thế giới
80.WTO World Trade Organization Tổ chức thương mại thế giới (1/1/1995) 
Danh mục sản phẩm