Incredible set of porn scenes on PornsOK.com

Tin tức tổng hợp

Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu phải kiểm tra chất lượng, quy chuẩn kỹ thuật, an toàn thực phẩm trước khi thông quan
Ngày đăng : 03/09/2019

DANH MỤC HÀNG HÓA XUẤT KHẨU, NHẬP KHẨU PHẢI KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG, QUY CHUẨN KỸ THUẬT, AN TOÀN THỰC PHẨM TRƯỚC KHI THÔNG QUAN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 11039/QĐ-BCT ngày 03 tháng 12 năm 2014 của Bộ Công Thương)

TT

Tên hàng hóa

Mã HS

Văn bản áp dụng

Ngày áp dụng

 

1

Sản phẩm dệt may

6309

Thông tư 32/2009/TT-BCT về giới hạn hàm lượng formatdehyt, các amin thơm có thể giải phóng ra từ thuốc nhuộm azo trong các điều kiện khử trên sản phẩm dệt may

Thông tư có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 12 năm 2009

 

2

Công nghiệp thực phẩm:

 

Luật An toàn thực phẩm

- Nghị định số 38/2012/NĐ-CP ngày 25 tháng 04 năm 2012 của Chính phủ quy định định chi tiết thi hành một số điều của Luật An toàn thực phẩm;

- Thông tư số 28/2013/TT-BCT ngày 06 tháng 11 năm 2013 của Bộ Công Thương Quy định kiểm tra nhà nước về an toàn thực phẩm đối với thực phẩm nhập khẩu thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ Công Thương

Nghị định có hiệu lực thi hành kể từ ngày 11 tháng 6 năm 2012

Thông tư có hiệu lực kể từ ngày 20 tháng 12 năm 2013

 

2.1

Rượu (Không bao gồm sản phẩm rượu thuốc, rượu bổ do Bộ Y tế quản lý)

2204;2206; 2207;2208

 

2.2.1

Rượu vang

2204

 

2.2.2

Rượu vang không có gas

2204

 

2.2.3

Rượu vang có gas (vang nổ)

2204

 

2.2.4

Rượu trái cây

2206

 

2.2.5

Rượu mùi

2208

 

2.2.6

Rượu cao độ

2208

 

2.2.7

Rượu trắng, rượu vodka

2208

 

2.2.8

Đồ uống có cồn khác

2207

 

2.2

Bia

2203

 

2.2.1

Bia hơi

2203

 

2.2.2

Bia chai

2203

 

2.2.3

Bia lon

2203

 

2.3

Nước giải khát (Bao gồm cả đồ uống có mật ong, chè, cà phê làm nước giải khát.)

2209

 

2.3.1

Đồ uống đóng hộp, bao gồm nước ép rau, quả;

2209

 

2.3.2

Nước giải khát cần pha loãng trước khi dùng

2209

 

2.3.3

Nước giải khát dùng ngay (Không bao gồm nước khoáng, nước tinh khiết do Bộ Y tế quản lý)

2209

 

2.4

Sữa chế biến (Không bao gồm các sản phẩm bổ sung vi chất dinh dưỡng, sản phẩm chức năng do Bộ Y tế quản lý)

0401;0402; 0403;0404; 0405; 0406

 

2.4.1

Sữa dạng lỏng (bao gồm sữa dạng lỏng được bổ sung hương liệu hoặc các phụ gia thực phẩm khác)

0401; 0402; 0404

 

a

Các sản phẩm được thanh trùng bằng phương pháp Pasteur

 

 

b

Các sản phẩm được tiệt trùng bằng phương pháp UHT hoặc các phương pháp tiệt trùng bằng nhiệt độ cao khác

 

 

2.4.2

Sữa lên men

0403

 

a

Dạng lỏng

0403

 

b

Dạng đặc

0403

 

2.4.3

Sữa dạng bột

0401;0402

 

2.4.4

Sữa đặc

0401;0402

 

a

Có bổ sung đường

0402

 

b

Không bổ sung đường

0401

 

2.4.5

Kem sữa

0401;0402

 

a

Được tiệt trùng bằng phương pháp Pasteur

0401;0402

 

b

Được tiệt trùng bằng phương pháp UHT

0401;0402

 

2.4.6

Các sản phẩm khác từ sữa

 

 

a

0405

 

b

Pho mát

0406

 

c

Các sản phẩm khác

0403;0404

 

2.5

Dầu thực vật (Không bao gồm các sản phẩm bổ sung vi chất dinh dưỡng, sản phẩm chức năng do Bộ Y tế quản lý)

1507;1508; 1509;1510; 1511;1512; 1513;1514; 1515

 

2.5.1

Dầu hạt vừng (mè)

1515

 

2.5.2

Dầu cám gạo

1510

 

2.5.3

Dầu đậu tương

1507

 

2.5.4

Dầu lạc

1508

 

2.5.5

Dầu ô liu

1509

 

2.5.6

Dầu cọ

1511

 

2.5.7

Dầu hạt hướng dương

1512

 

2.5.8

Dâu cây rum

1512

 

2.5.9

Dầu hạt bông

1512

 

2.5.10

Dầu dừa

1513

 

 

Dầu hạt cọ hoặc dầu cọ ba-ba-su

1513

 

2.5.11

Dầu hạt cải hoặc dầu mù tạt

1514

 

2.5.12

Dầu hạt lanh

1515

 

2.5.13

Dầu thầu dầu

1515

 

2.5.14

Các loại dầu khác

1510

 

2.6

Bột, tinh bột (Không bao gồm các sản phẩm bổ sung vi chất dinh dưỡng, sản phẩm chức năng do Bộ Y tế quản lý)

1101;1102; 1106; 1107; 1108; 1109; 1902;1903

 

2.6.1

Bột mì hoặc bột meslin

1101

 

2.6.2

Bột ngũ cốc

1102

 

2.6.3

Bột khoai tây

1106

 

2.6.4

Mait: rang hoặc chưa rang

1107

 

2.6.5

Tinh bột: mì, ngô, khoai tây, sắn, khác

1108

 

2.6.6

Inulin

1108

 

2.6.7

Gluten lúa mì

1109

 

2.6.8

Sản phẩm từ bột nhào, đã hoặc chưa làm chín: spaghety, macaroni, mì sợi, mì ăn liền, mì dẹt, gnochi, ravioli, cannelloni, cháo ăn liền, bánh đa

1902

 

2.6.9

Sản phẩm từ tinh bột sắn và sản phẩm thay thế chế biến từ tinh bột, ở dạng mảnh, hạt, bột xay, bột rây hay các dạng tương tự

1903

 

2.7

Bánh, mứt, kẹo (Không bao gồm các sản phẩm bổ sung vi chất dinh dưỡng, sản phẩm chức năng do Bộ Y tế quản lý)

1905; 1704; 1806; 2007; 2008

 

2.7.1

Bánh quy ngọt, mặn hoặc không ngọt, mặn

1905

 

2.7.2

Bánh bít cốt, bánh mì nướng và các loại bánh nướng tương tự

1905

 

2.7.3

Bánh bột nhào

1905

 

2.7.4

Bánh mì giòn

1905

 

2.7.5

Bánh gato

1905

 

2.7.6

Các loại kẹo cứng, mềm có đường không chứa cacao

1704

 

2.7.7

Kẹo cao su, đã hoặc chưa bọc đường

1704

 

2.7.8

Kẹo sô cô la các loại

1806

 

2.7.9

Mứt, thạch trái cây, bột nghiền và bột nhão từ quả hoặc quả hạch, thu được từ quá trình đun nấu, đã hoặc chưa pha thêm đường hay chất làm ngọt khác hoặc rượu

2007

 

2.7.10

Quả, quả hạch và các phần khác ăn được của cây, đã chế biến hoặc bảo quản bằng cách khác, đã hoặc chưa pha thêm đường hay chất làm ngọt khác hoặc rượu

2008

 

3

Hóa chất, vật liệu nổ công nghiệp:

- Nguyên liệu Amoni Nitrat (NH4NO3);

- Thuốc nổ các loại;

- Phụ kiện nổ các loại

 

Thông tư số 08/2012/TT-BCT ngày 09 tháng 4 năm 2012 của Bộ Công Thương ban hành Danh mục sản phẩm, hàng hóa có khả năng gây mất an toàn thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ Công Thương.

Thông tư có hiệu Iực từ ngày 25/5/2012

 

3.1

Thuốc nổ đã điều chế, trừ bột nổ đẩy.

3602.00.00

 

3.2

Dây cháy chậm; ngòi nổ; nụ xòe hoặc kíp nổ; bộ phận đánh lửa; kíp nổ điện.

36.03

 

3.2.1

Dây cháy chậm bán thành phẩm; kíp nổ cơ bản; tuýp tín hiệu

3603.00.10

 

3.2.2

Dây cháy chậm hoặc ngòi nổ

3603.00.20

 

3.2.3

Loại khác

3603.00.90

 

4

Thép và các sản phẩm ngành thép

 

Thông tư liên tịch số 44/2013/TTLT-BCT-BKHCN ngày 31/12/2013

Thông tư có hiệu lực từ ngày 01/6/2014

 

4.1

Các sản phẩm sắt hoặc thép không hợp kim được cán phẳng, có chiều rộng từ 600mm trở lên, được cán nóng, chưa phủ, mạ hoặc tráng.

7208

 

4.2

Các sản phẩm sắt hoặc thép không hợp kim được cán phẳng, có chiều rộng từ 600 mm trở lên, cán nguội (ép nguội), chưa dát phủ, mạ hoặc tráng.

7209

 

4.3

Các sản phẩm sắt hoặc thép không hợp kim được cán phẳng, có chiều rộng từ 600mm trở lên, đã phủ, mạ hoặc tráng.

7210

 

4.4

Các sản phẩm sắt hoặc thép không hợp kim cán phẳng, có chiều rộng dưới 600mm, chưa phủ, mạ hoặc tráng.

7211

 

4.5

Các sản phẩm sắt hoặc thép không hợp kim cán phẳng, có chiều rộng dưới 600mm, đã phủ, mạ hoặc tráng.

7212

 

4.6

Sắt hoặc thép không hợp kim, dạng thanh và que, dạng cuộn cuốn không đều, được cán nóng.

7213

 

4.7

Sắt hoặc thép không hợp kim ở dạng thanh và que khác, mới chỉ qua rèn, cán nóng, kéo nóng hoặc ép đùn nóng, kể cả công đoạn xoắn sau khi cán.

7214

 

4.8

Sắt hoặc thép không hợp kim ở dạng thanh và que khác.

7215

 

4.9

Sắt hoặc thép không hợp kim dạng góc, khuôn, hình.

7216

 

4.10

Dây của sắt hoặc thép không hợp kim.

7217

 

4.11

Thép không gỉ ở dạng thỏi đúc hoặc dạng thô khác; bán thành phẩm của thép không gỉ.

7218

 

4.12

Các sản phẩm của thép không gỉ cán phẳng, có chiều rộng từ 600 mm trở lên.

7219

 

4.13

Các sản phẩm thép không gỉ được cán phẳng, có chiều rộng dưới 600 mm.

7220

 

4.14

Thép không gỉ dạng thanh và que khác; thép không gỉ ở dạng góc, khuôn và hình khác.

7222

 

4.14.1

- Dạng thanh và que, không gia công quá mức cán nóng, kéo nóng hoặc ép đùn qua khuôn:

 

 

4.15

Thép hợp kim khác ở dạng thỏi đúc hoặc dạng thô khác; các bán thành phẩm bằng thép hợp kim khác.

7224

 

4.16

Thép hợp kim khác được cán phẳng, có chiều rộng từ 600 mm trở lên.

7225

 

4.17

Sản phẩm của thép hợp kim khác được cán phẳng, có chiều rộng dưới 600 mm.

7226

 

4.18

Các dạng thanh và que, của thép hợp kim khác, được cán nóng, dạng cuộn không đều.

7227

 

4.19

Các dạng thanh và que khác bằng thép hợp kim khác; các dạng góc, khuôn và hình, bằng thép hợp kim khác; thanh và que rỗng, bằng thép hợp kim hoặc không hợp kim.

7228

 

4.20

Dây thép hợp kim khác.

7229

 

 

Thép xây dựng

 

 

 

Dạng cuộn

 

 

 

Dạng thanh

 

 

5

Nhóm thiết bị công nghiệp

 

Nghị định số 14/2014/NĐ-CP ngày 26/ 02/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Điện lực về an toàn điện

Nghị định có hiệu lực từ ngày 15 tháng 4 năm 2014

Quyết định có hiệu lực từ ngày 01 tháng 11 năm 2013

Ngày 01 tháng 01 năm 2015 sẽ không được phép nhập khẩu và sản xuất thiết bị dưới mức hiệu suất tối thiểu. Không phê duyệt chủ trương đầu tư các nhà máy nhiệt điện phát điện bằng than, khí đốt có hiệu suất thấp hơn hiệu suất tối thiểu từ ngày 25/12/2013

 

5.1

Máy biến áp phân phối

85043124

Quyết định số 51/2011/QĐ-TTg ngày 12/9/2011 của Thủ tướng Chính phủ

 

5.2

Động cơ điện

85013212

Quyết định số 78/2013/QĐ-TTg ngày 25/12/2013 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành Danh mục và lộ trình phương tiện thiết bị phương tiện thiết bị sử dụng năng lượng phải loại bỏ và các tổ máy phát điện hiệu suất thấp không được xây dựng mới

 

5.3

Đèn huỳnh quang

85393910

 

5.4

Balat điện

85393930

 

5 5

Tủ lạnh dưới 200 lít

84183010

 

5.6

Các tủ lạnh khác

84181010

 

5.7

Nồi cơm điện

73063040

 

6

Máy, thiết bị đặc thù công nghiệp có khả năng gây mất an toàn

 

Thông tư số 08/2012/TT-BCT ngày 09 tháng 4 năm 2012 của Bộ Công Thương ban hành Danh mục sản phẩm, hàng hóa có khả năng gây mất an toàn thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ Công Thương.

Thông tư có hiệu lực từ ngày 25/5/2012

 

6.1

Nồi hơi nhà máy điện

84022010

 

6.2

Nồi hơi các loại có áp suất làm việc định mức của hơi trên 0,7 bar dùng trong công nghiệp

8402

 

6.3

Nồi đun nước nóng có nhiệt độ môi chất trên 115°C dùng trong công nghiệp

84031000

 

6.4

Bình chịu áp lực có áp suất làm việc định mức cao hơn 0,7 bar (không kết áp suất thủy tĩnh) dùng trong công nghiệp

7309

 

6.5

Bình bể, bồn chứa LPG

7311

 

6.6

Đường ống dẫn hơi và nước nóng cấp I, II có đường kính ngoài từ 51mm trở lên; các đường ống dẫn cấp III, IV có đường kính ngoài từ 76mm trở lên sử dụng trong công nghiệp

7304

 

6.7

Đường ống dẫn khí đốt cố định bằng kim loại dùng trong công nghiệp

7306

 

6.8

Chai chứa LPG

7311

 

6.9

Tời, trục tải có tải trọng từ 10000N trở lên và góc nâng từ 25° đến 90° dùng trong công nghiệp

8428

 

6.10

Cần trục, cổng trục, cầu trục dùng trong công nghiệp

8426

 

6.11

Xe nâng hàng tải trọng từ 10000N trở lên dùng trong công nghiệp

8427

 

6.12

Bếp gas và phụ kiện, dây dẫn gas

73218100

 

6.13

Máy biến áp phòng nổ

8504

 

6.14

Thiết bị điều khiển phòng nổ

8501

 

6.15

Máy phát điện phòng nổ

8501

 

6.16

Rơ le dòng điện dò

85364190

 

6.17

Cáp điện phòng nổ

8584

 

 

Các tin khác

Danh mục sản phẩm